Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] ra Ni, KCN, C2N2

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra Ni (Niken) , KCN (Kali Xyanua) , C2N2 (Cyanogen) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành Ni (Niken) C2N2 (Cyanogen) ,trong điều kiện nhiệt độ > 500

Phương trình để tạo ra chất K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) (Potassium tetracyanidonickelate(II))

K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4]

Phương trình để tạo ra chất Ni (Niken) (nickel)

2H2O + 2NiSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Ni NiCl2 → Cl2 + Ni K2[Ni(CN)4] → Ni + 2KCN + C2N2

Phương trình để tạo ra chất KCN (Kali Xyanua) (potassium cyanide)

KOH + NH4CN → NH4OH + KCN 4C + K2CO3 + N2 → 3CO + 2KCN 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C

Phương trình để tạo ra chất C2N2 (Cyanogen) (Dicyan; Cyanogen; Ethanedinitrile; Oxalic acid dinitrile; Carbon nitride (C2N2); Cyanogen (C2N2); Dicyanogen; 1,4-Diaza-1,3-butadiyne; Oxalonitrile; Cyanogen oxanitrile)

O2 + 4HCN → 2H2O + 2C2N2 2C + N2 → C2N2 K2[Pt(CN)4] → Pt + 2KCN + C2N2